Cân kỹ thuật VIBRASHINKO GS322N
Model: GS322N nhãn hiệu VIBRASHINKO TPS
bảo hộ nhãn hiệu tại Việt Nam giấy chứng nhận cấp bởi cục sở hữu trí tuệ nhóm
cân điện tử.
- Cân kỹ thuật GS322N
màn hình hiển thị LCD với đèn nền sáng, không bị mờ khi môi trường có độ ầm
cao, có thể nhìn rỏ từ nhiều hướng.
-Thiết kế nhỏ gọn tiết
kiệm diện tích phù hợp cho các phòng thí nghiệm, cân đo độ mủ cao su, cân định
lượng giá trị nhỏ, cân đối chứng, cân đếm mẫu, đặt biệt cân sử dụng trong ngành
vàng tlt là đơn vị cân ngành vàng gồm 5 số 0.0000 lượng.chỉ phân ly zem với
zem=2).
- Bọt thủy phía trước
dễ quan sát tình trạng cân bằng của cân.
- Mặt đĩa cân bằng
thép không gỉ, Với khả năng chịu quá lên đến 10 lần khả năng của cân.
- Độ phân giải nội:
1/60.000 cân kỹ thuật theo ĐLVN16:2009 tiêu chuẩn đo lường Việt Nam. Miễn phê
duyệt mẫu và được kiểm định trên cả nước căn cứ tại điều 4 thông tư
23/2013/TT-BKHCN Ban hành ngày 26/09/2013 của Bộ khoa học công nghệ qui định về
danh mục phương tiện đo biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định
phương tiện đo, Miễn Phê Duyệt mẫu khi nhập khẩu và sản xuất.
- Cân kỹ thuật GS322N
cấp chính xác II theo OIML và theo ĐLVN16:2009.
- Mức cân lớn nhất:
320 g.
- Mức cân nhỏ nhất:
20e.
- Giá trị độ chia: d =
0.01 g.
- Giá trị độ chia kiểm:
e = 10d=0.1 g.
- Phạm vi đọc: (0.01 g
tới 320 g).
- Phạm vi đo lường chất
lượng: (0.4g tới 320g).
- Thời gian ổn định: 3
giây.
- Màn hình LCD rộng, dễ
đọc giá trị từ mọi góc độ.
- Kích thước đĩa cân:
Ø 128 mm.
- Kích thước cân: (260
x 190 x 95) mm.
- Vật liệu cân: Vỏ nhựa
ABS, mặt đĩa cân bằng thép không gỉ.
- Đơn vị cân: g,
lb,oz, tlt PCS.
- Ứng dụng cân: Cân,
trừ bì, cân đếm mẫu, cân trọng lượng, cân kiểm tra, cân ngành vàng, cân mủ cao
su.
- Cổng giao tiếp RS232
kết nối với các thiết bị ngoại vi như (máy tính, máy in…), Mua thêm.
- Nhiệt độ hoạt động:
100C- 400C.
- Kích Thước vận chuyển:
(310 x 210 x 290) mm.
- Đóng gói: 8
cái/thùng (530 x 345 x 400) mm.
- Trọng lượng: 2.5 kg.
- Trọng lượng vận chuyển:
2.8 kg.
Cân kỹ thuật GS322Nmới 100%.
AC adapter 9V/200mA,
đĩa cân.
CO phòng thương mại,
CQ hãng sản xuất (bản sao).
Tài liệu hướng dẫn sử
dụng (Tiếng Việt + Tiếng Anh).
Model | Cân kỹ thuật GS322N | |||
Mức cân lớn nhất | 320 g | |||
Độ đọc(d) | 0.01 g | |||
Độ chia kiểm (e) | e=10d=0.1 g | |||
Mức cân nhỏ nhất | 20 e | |||
Độ phân giải hiển thị | 1/60.000 | |||
Loadcell | LAK 600g Do TPS Corporation OEM LCT sản xuất tiêu chuẩn OIMLR76 có kích thước (130 x 12 x 29) mm. | |||
Kích thước đĩa cân | Ø 128 mm | |||
Kích thước cân | (260 x 190 x 95) mm | |||
Kích thước vận chuyển | (310 x 210 x 290) mm | |||
Kích thước đóng gói | 8 cái/thùng (530 x 345 x 400) mm | |||
Quá tải an toàn | 125% tải trọng cân | |||
Bộ hiển thị | Màn hình LCD rộng, dễ đọc giá trị từ mọi góc độ | |||
Thời gian ổn định | 3 giây | |||
Đơn vị cân | g, oz, lb, dwt, ozt, ct, tl.T, tl.H, tl.J, GN,dr, MM, tola, gsm, T/A/R, t/M/R | |||
Chức năng | Cân, trừ bì, đếm mẫu, cân ngành vàng Tlt là đơn vị ngành vàng tại Việt Nam zem = 2, TPS-Scales.com | |||
Kết nối | RS232 (Mua thêm) | |||
Nhiệt độ hoạt động | Nhiệt độ từ -10 độ C đến 40 độ C tại độ ẩm tương đối 10% đến 80%, | |||
Trọng lượng cân | 2.5 kg | |||
Trọng lượng vận chuyển | 2,8 kg | |||
Tiêu chuẩn | CE, OIML, ĐLVN. | |||
Nguồn cung cấp | 220V AC kèm Sạc adaptor 9v/200mA | |||
Nhãn hiệu | ||||
Sản xuất | TPS OEM HENGZHAN ELECTRONIC |
Sản phẩm cùng mẫu | ||||||
No. | Model | Mức cân | Độ chia | Kích thước đĩa | Kích Thước cân | Giá Bán VNĐ |
1 | GS 2203A | 220 g | 0.001 g | Ø 80 mm | (230 x 190 x 240) mm | 5.500.000 |
2 | GS 3203A | 320 g | 0.001 g | Ø 80 mm | (230 x 190 x 240) mm | 6.500.000 |
3 | GS 322N | 300 g | 0.01 g | Ø 128 mm | (260 x 190 x 95) mm | 2.500.000 |
4 | GS 622N | 600 g | 0.01 g | Ø 128 mm | (260 x 190 x 95) mm | 2.800.000 |
5 | GS 1202N | 1000 g | 0.01 g | Ø 128 mm | (260 x 190 x 95) mm | 3.300.000 |
6 | GS 2202N | 2200 g | 0.01 g | Ø 128 mm | (260 x 190 x 95) mm | 4.000.000 |
7 | GS 3202N | 3200 g | 0.01 g | Ø 128 mm | (260 x 190 x 95) mm | 4.500.000 |
8 | GS 2202N | 2200 g | 0.01 g | (160 x 180) mm | (260 x 190 x 95) mm | 4.000.000 |
9 | GS 3202N | 3200 g | 0.01 g | (160 x 180) mm | (260 x 190 x 95) mm | 4.500.000 |
10 | GS 3201N | 3200 g | 0.1 g | (160 x 180) mm | (260 x 190 x 95) mm | 2.500.000 |
11 | GS 6201N | 6200 g | 0.1 g | (160 x 180) mm | (260 x 190 x 95) mm | 2.800.000 |
Phụ kiện liên quan tới cân GS | ||||||
1 | Sử dụng loadcell công nghệ cao LCT (130 x 10 x 33)mm. | |||||
2 | Adaptor 8V/1mA. | |||||
3 | Lồng Kính chắn gió cho cân 0.001g, lồng nhựa chắn gió. | |||||
4 | Loadcell LCT (130 x 10 x 33) mm điện trỏ vào (405 ± 10)Ω, điện trở ra (350 ± 10)Ω. | |||||
5 | Màn hình LCD độ tương phản cao. | |||||
6 | Main bo chính. | |||||
7 | Loadcell LCT (130 x 30 x 22) mm điện trỏ vào (405 ± 10)Ω, điện trở ra (350 ± 10)Ω. |
Chuẩn bị quả
cân ≥ 1/3 Cân.
Bước 1:
Mở nguồn đợi cân về “0” .Bấm giữ nút “CAL” khoảng 3 giây ,cân hiển thị
“CAL” rồi hiện số tải calip .
Bước 2:
Lựa chọn tải calip theo các mức 1/3C ,2/3C,C bằng cách bấm nút “UNIT”.
Bước 3:
Bỏ tải calip như đã chọn và đợi cân tự nhận,kết thúc calip.
VỆ SINH
VÀ BẢO TRÌ.
Ngắt
nguồn điện trước khi vệ sinh cân, chắc chắn không có chất lỏng bên trong, vệ
sinh cân bằng khăn ẩm hoặc sử dụng các chất tẩy rửa nhẹ. Không sử dụng cân
trong môi trường dung môi, hóa chất khắc nghiệt.
CAM KẾT CỦA CÔNG TY ĐIỆN MÁY TOÀN CẦU
✅Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm.
✅Hàng chính hãng, mới 100% đảm bảo đúng tiêu chuẩn nhà
sản xuất. Không cung cấp hàng nhái, hàng kém chất lượng.
✅Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, trị giá hàng hóa. Có hóa
đơn chứng từ được cung cấp đầy đủ, chính xác.
✅Đổi trả hàng trong vòng 30 ngày nếu sản phẩm bị lỗi do
nhà sản xuất.
✅Bảo hành 12 tháng theo đúng tiêu chuẩn hãng sản xuất.
✅Giao hàng siêu tốc từ 1-3 tiếng giờ hành chính ngay
khi nhận được yêu cầu. Vận chuyển miễn phí trong nội thành Hà Nội. Hỗ trợ vận
chuyển Toàn Quốc.
✅Với đơn hàng có giá trị cao khách hàng thanh toán đặt cọc làm đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán để đảm bảo độ tin cậy chính xác.